Vinfast Lux A2.0 : Bảng Giá Xe Lăn Bánh, Thông Số Kĩ Thuật Chi Tiết & Ưu Đãi Cập Nhật Chính Hãng Mới Nhất
Cập nhập chính hãng các thông tin mới nhất và chính xác nhất về giá xe VinFast Lux A2.0 & Bảng giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 .
Mô tả chi tiết về thông số kĩ thuật, vận hành xe, ngoại thất, nội thất và hệ thống an toàn cũng như các câu hỏi liên quan thường gặp khi khách hàng quan tâm đến dòng xe VinFast Lux A2.0 .
TRUNG TÂM KINH DOANH VINFAST XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH
- Tư vấn viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/24
- Hỗ trợ trả góp xe với lãi suất thấp nhất thị trường 7.5%/ năm cố định trong suốt thời gian vay
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe
- Không cần chứng minh thu nhập
- Làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Chuyên nghiệp và Nhanh Chóng.
- Giao Xe Tận Nhà Trên Toàn Quốc.
- Cam Kết Hỗ Trợ Trọn Đời Các Vấn Đề Về Xe .
- Cam Kết Bán Xe VinFast Với Giá Ưu Đãi Tốt Nhất Thị Trường .
- Luôn Luôn Đặt Lợi Ích Và Quyền Lợi Của Khách Hàng Lên Hàng Đầu.
!! VỚI CHÚNG TÔI BẠN CÓ THỂ AN TÂM VÀ TIN TƯỞNG !!
Bảng giá xe Vinfast Lux A2.0 Chính Hãng Mới Nhất
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá khuyến mãi chưa bao gồm giảm giá 3x Voucher Vinhomes 200 triệu ( Áp dụng ưu đãi tháng 11/2024 ) (VNĐ) * |
VinFast Lux A2.0 Bản Tiêu Chuẩn (Bản Base) | 1 tỷ 115 triệu | 981 triệu |
VinFast Lux A2.0 Bản Nâng Cao (Bản Plus) | 1 tỷ 206 triệu | 1 tỷ 048 triệu |
VinFast Lux A2.0 Bản Cao Cấp (Bản Full) | 1 tỷ 358 triệu | 1 tỷ 174 triệu |
*Mức giá chưa áp dụng giảm giá Voucher Vinhomes và chương trình thu cũ đổi mới
**Giá đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi khác khi khách hàng liên hệ hoặc để lại thông tin tư vấn.
Xem ngay giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 chi tiết :
⇒ Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 chi tiết cập nhật mới nhất
Các chương trình ưu đãi đang áp dụng hiện hành trong tháng 11/2024 :
- Hỗ trợ sử dụng 1 Voucher Vinhomes 70/150/200 triệu áp dụng cho dòng xe VinFast Lux A2.0
- Giảm 10% phí trước bạ trực tiếp vào giá bán
- Giảm trừ trực tiếp 10% giá xe
- Ưu đãi lãi suất 0% 2 năm đầu
- “Thu cũ đổi mới và Hỗ trợ từ VinFast”
- Hỗ trợ Voucher Vinhome giá tốt
- Bảo hành chính hãng lên đến 10 năm hoặc 200.000 km
- Cứu hộ miễn phí 24/7 áp dụng trên toàn quốc trong thời gian bảo hành
- Gửi xe miễn phí ở các khu vực thuộc tập đoàn Vingroup
Tổng quan xe Vinfast Lux A 2.0
VinFast Lux A2.0 là dòng xe sedan cỡ E với kích thước xe tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series.
Tuy nhiên với mức giá chỉ ngang các dòng xe phân khúc D nên khiến nhiều người mặc định đặt chung Vinfast Lux A 2.0 vào phân khúc với Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda6 để so sánh về doanh số do cùng tầm giá.
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG XE VINFAST LUX A2.0 | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||||
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1.795/535 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Hình thành từ những bản phác họa của nhiều studio lừng danh thế giới, VinFast Lux A2.0 được chọn lọc thiết kế bởi chính người Việt. Studio Pininfarina của Ý sau đó hiện thực hóa thành bản concept và cuối cùng trở thành những mẫu xe thương mại hiện nay.
Đã hơn 2 năm kể từ khi ra mắt, VinFast Lux A 2.0 đã từng bước góp phần khẳng định vị thế của thương hiệu VinFast trên thị trường ô tô Việt Nam.
Đồng thời chiếm được lòng tin yêu của nhiều đối tượng khác hàng khi tạm chiếm vị trí số 1 của đàn anh sừng sỏ là Toyota Camry về doanh số bán áp đảo trong năm 2020 và hứa hẹn sẽ tiếp tục bùng nổ trong thời gian tới nhờ chính sách hậu mãi ngày càng tốt hơn.
Các điểm nổi bật của VinFast Lux A2.0
Một trong những yếu tố hút khách ở mẫu xe Việt này là không chỉ được thiết kế theo phong cách của dòng xe sang châu Âu, VinFast Lux A2.0 còn được phát triển trên nền tảng của dòng xe Đức, kết hợp những công nghệ tiên tiến để mang đến khả năng vận hành vượt trội.
Để chứng minh cho độ an toàn hàng đầu của xe, VinFast đã đưa dòng xe Vinfast Lux A 2.0 của mình đến các trung tâm thử nghiệm và đánh giá xe lớn trên thế giới. Cả 2 mẫu Vinfast Lux SA2.0 và Vinfast Lux A2.0 đều vượt qua các bài kiểm tra khắc nghiệt và được Ủy ban đánh giá xe mới uy tín ASEAN NCAP công bố xếp hạng 5 sao về độ an toàn – mức an toàn cao nhất dành cho một mẫu ô tô.
Ngoài ra Vinfast còn công khai giá phụ tùng thay thế, với mức giá rẻ bất ngờ. Nhờ đó, lần đầu tiên tại Việt Nam, chủ nhân của những chiếc xe sang được mua phụ tùng với giá nhà máy. Trong đó, rất nhiều phụ tùng có giá thấp hơn đáng kể so với những mẫu xe cùng phân khúc.
Với những ưu thế riêng có đó, chắc chắn VinFast Lux A2.0 sẽ còn vươn lên những vị trí cao hơn, đặc biệt với chính sách hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ, bảo hành 5 năm, cứu hộ 24/7 hoàn toàn miễn phí, đổi xe cũ lấy xe mới và hàng loạt ưu đãi đi kèm.
Xem Thêm :
Các giá trị cốt lõi vì sao nên chọn dòng xe VinFast Lux A2.0 là xế cưng của bạn
Giá Lăn Bánh Xe VinFast Lux A2.0 Cập Nhật Chính Hãng Mới Nhất
- Thuế trước bạ của VinFast Lux A2.0 tại Tp. Hồ Chí Minh và những tỉnh thành khác trên toàn quốc là 10%. Còn tại Hà Nội hoặc các tỉnh thành ở miền Bắc như Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%
- Phí biển số tại Tp. Hồ Chí Minh và thủ đô Hà Nội là 20 triệu đồng. Các tỉnh thành khác là 1 triệu đồng. Và các huyện nhỏ là 200.000 đồng
- Phí đăng kiểm xe là 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng. Nếu đăng kí xe kinh doanh là : 2.160.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc : 531.000 đồng
- Phí dịch vụ, bảo hiểm vật chất xe 2 chiều ( không bắt buộc )
Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 bản tiêu chuẩn, bản nâng cao và bản cao cấp tại TP. Hồ Chí Minh :
BẢNG CHI PHÍ GIÁ XE LĂN BÁNH VINFAST LUX A2.0 TẠI TP. HỒ CHÍ MINH | |||||
Phiên bản xe | VinFast Lux A2.0 Tiêu Chuẩn – Base | VinFast Lux A2.0 Nâng cao – Plus | VinFast Lux A2.0 Cao Cấp – Premium | ||
Giá niêm yết | 1,115,120,000 | 1,206,240,000 | 1,358,554,000 | ||
Tổng khuyến mãi tháng 11/2024 | 233,425,000 | 257,665,000 | 284,090,000 | ||
Giá xe VinFast Lux A2.0 tháng 11/2024 | 981,695,000 | 1,048,575,000 | 1,174,450,000 | ||
Giá xe trừ 3x Voucher Vinhomes 200 triệu: (A)* | 781,695,000 | 848,575,000 | 974,450,000 | ||
1 | Thuế trước bạ 10% ( tạm tính ) | 112,900,000 | 121,700,000 | 137,320,000 | |
2 | Lệ phí biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | |
3 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Bảo hiểm nhân sự bắt buộc | 531,000 | 531,000 | 531,000 | |
5 | Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
Tổng cộng phí lăn bánh:( B) | 135,331,000 | 144,131,000 | 159,751,000 | ||
Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh:(A+B) | 917,026,000 | 992,706,000 | 1,034,201,000 | ||
*Giá lăn bánh xe ở trên áp dụng trong trường hợp đã có sẵn Voucher Vinhomes 200 triệu. **Trong trường hợp chưa có sẵn Voucher Vinhomes, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn. Khi này, giá lăn bánh xe sẽ bao gồm thêm chi phí để mua lại Voucher Vinhomes. ***Giá xe chưa bao gồm ưu đãi chương trình”Thu cũ đổi mới”. |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux A 2.0 bản tiêu chuẩn, bản nâng cao và bản cao cấp tại các tỉnh thành :
BẢNG CHI PHÍ GIÁ XE LĂN BÁNH VINFAST LUX A 2.0 TẠI CÁC TỈNH THÀNH | |||||
Phiên bản xe | VinFast Lux A 2.0 Tiêu Chuẩn – Base | VinFast Lux A 2.0 Nâng cao – Plus | VinFast Lux A 2.0 Cao Cấp – Premium | ||
Giá niêm yết | 1,115,120,000 | 1,206,240,000 | 1,358,554,000 | ||
Tổng khuyến mãi tháng 11/2024 | 233,425,000 | 257,665,000 | 284,090,000 | ||
Giá xe VinFast Lux A 2.0 tháng 11/2024 | 981,695,000 | 1,048,575,000 | 1,174,450,000 | ||
Giá xe trừ 2x Voucher Vinhomes 200 triệu: (A)* | 381,695,000 | 448,575,000 | 574,450,000 | ||
1 | Thuế trước bạ 10% ( tạm tính ) | 112,900,000 | 121,700,000 | 137,320,000 | |
2 | Lệ phí biển số | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | |
3 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | |
4 | Bảo hiểm nhân sự bắt buộc | 531,000 | 531,000 | 531,000 | |
5 | Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | |
Tổng cộng phí lăn bánh:( B) | 116,331,000 | 125,131,000 | 140,751,000 | ||
Tổng giá xe VinFast Lux A 2.0 lăn bánh: (A+B) | 898,026,000 | 973,706,000 | 1,015,201,000 | ||
*Giá lăn bánh xe ở trên áp dụng trong trường hợp đã có sẵn 1 Voucher Vinhomes 200 triệu. **Trong trường hợp chưa có sẵn Voucher Vinhomes, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn. Khi này, giá lăn bánh xe sẽ bao gồm thêm chi phí để mua lại Voucher Vinhomes. ***Giá xe chưa bao gồm ưu đãi chương trình”Thu cũ đổi mới”.
|
Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 ở trên áp dụng trong trường hợp khách hàng tham gia chương trình trả thẳng.
Để biết thêm thông tin về chương trình trả góp của VinFast Lux A2.0 cũng như số tiền cần trả trước tối thiểu, số tiền gốc lãi ngân hàng mỗi tháng … Quí khách vui lòng liên hệ số hotline : 0965.585.527 hoặc để lại thông tin để được tư vấn nhanh chóng và chính xác nhất.
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ NHẬN TƯ VẤN VÀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI GIÁ TỐT NHẤT !Xem thêm :
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil mới nhất
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 mới nhất
[plugin_traffic_pass min_time=”30″ max_time=”60″ pass=”963852741″]Ngoại thất xe Vinfast Lux A2.0
THÔNG SỐ NGOẠI THẤT 3 PHIÊN BẢN XE VINFAST LUX A2.0 | |||||
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | ||
Đèn phía trước | Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | ||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | ||||
Đèn hậu | LED | ||||
Đèn chào mừng | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Gập điện | Có | |||
Đèn báo rẽ | Có | ||||
Chức năng sấy gương | Có | ||||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | ||||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) | Không | Có | Có | ||
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 18 inch | 19 inch | ||
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 | ||
Lốp dự phòng | Không | ||||
Lốp run-flat | Có | ||||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có | ||
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe) | Có | ||||
Ống xả đơn | Có | Không | Không | ||
Ống xả đôi (trang trí ở cản sau) | Không | Có | Có | ||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu – bảng màu bên dưới) | Trắng, Đen, Xanh, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
VinFast Lux A2.0 với ngoại hình sang trọng và quyến rũ, từ phần đầu xe được thiết kế mô phỏng mũi máy bay, bề thế phía trước đầu xe, và độc đáo khi nhìn ở góc nhìn nghiêng.
Xem thêm :
So sánh chi tiết sự khác nhau giữa 3 phiên bản xe VinFast Lux A2.0
Với kích thước xe dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 mm x 1.900 mm x 1.500 mm, chiều dài cơ sở lên đến 2.968 mm, VinFast Lux A2.0 hoàn toàn có thể sánh ngang với những chiếc sedan hạng sang khác đến từ BMW hay Mercedes-Benz.
Nhờ chiều dài cơ sở lớn, Vinfast LuxA 2.0 có khoang nội thất bên trong cực kì rộng rãi và thoải mái cho người ngồi. Trọng lượng không tải của VinFast Lux A2.0 là 1.795 kg
Phần đầu xe Vinfast LuxA2.0 được trang bị đèn pha đặt ngay bên dưới đèn chạy ban ngày.
Bố cục này khác biệt với hầu hết những chiếc xe ô tô hiện nay, từ đó tạo nên nét đặc trưng riêng của thương hiệu VinFast.Cụm đèn pha cũng có tính năng chiếu xa/chiều gần, tự động bật/tắt và chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm).
Phần gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy gương và tự động điều chỉnh khi vào số lùi và còn có có viền trang trí chrome bên ngoài.
Mâm xe của Vinfast Lux A2.0 được tạo hình 5 cánh hoa kép rất bắt mắt; được sơn hai màu đen và phay kim loại kích thước 19-inch.
Đi kèm là bộ lốp to bản có thông số lốp trước 245/40 R19 và lốp sau dày bố 275/35R19 ( Bản full cao cấp ) giúp tăng khả năng bám đường và độ sang trọng của xe. Bản tiêu chuẩn và nâng cao của xe được trang bị bộ lốp xe với kích thước 245/45 R18.
Vinfast Lux A2.0 có phần đuôi xe bắt mắt với đèn hậu là một dải LED kéo dài vào trong, đến đoạn giữa thì cong xuống theo biểu tượng của VinFast trên nền màu đen mang đến cảm giác quyền lực và cuốn hút.
Các chi tiết thể thao cũng được đề cao như ống xả kép mạ crom cùng hốc khuếch tán mang cá tính tinh tế.
Nội thất Vinfast Lux A2.0
THÔNG SỐ NỘI THẤT 3 PHIÊN BẢN XE VINFAST LUX A2.0 | |||||
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng(8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | ||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | ||||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | ||||
Màu nội thất | 1 Màu | Da tổng hợp màu Đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Có | Không |
Tùy chọn 1 trong 3 màu | Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | |
Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu be | Không | Không | Có, tùy chọn | ||
Nội thất da NAPPA màu Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | ||
Vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Có | |||
Bọc da | Có | ||||
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | ||||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | ||||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | |||
Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa | Có | ||||
Lọc gió | Có | ||||
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | ||||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | ||||
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) – GPS Navigation | Không | Có | Có | ||
Cổng USB | 4 | ||||
Kết nối Bluetooth | Có | ||||
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | Có | ||
Kết nối Wifi | Không | Có | Có | ||
Phát wifi | Không | ||||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm ly | |||
Hệ thống ánh sáng trang tríĐèn chiếu bậc cửa/đèn chiếu khoang để chân/đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) | Không | Không | Có | ||
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | Có | ||
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | ||||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | ||||
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | ||||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | ||||
Ổ cắm điện 12V | Có | ||||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | ||||
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có | ||
Giá để cốc ở hàng ghế thứ 2 | Có | ||||
Thảm trải sàn | Có |
Ấn tượng ban đầu khi ngồi vào bên trong nội thất của VinFast Lux A2.0 là cảm giác cao cấp, hiện đại và sang trọng.Nhờ sử dụng nhiều vật liệu chất lượng cao như ghế da Nappa cao cấp, các chi tiết được ốp gỗ hoặc mạ crom sáng bóng. Các chi tiết như bảng táp lô, vô lăng, ghế được bọc da thủ công.
Vô lăng bọc da 3 chấu được thiết kế tinh xảo có thể chỉnh tay 4 hướng, tích hợp trên đó là các phím tăng giảm âm lượng, chuyển nhạc đang chạy, kết nối cuộc gọi, kiểm soát hành trình Cruise Control …
Phía sau vô-lăng là cụm đồng hồ xe với màn hình LCD kích thước 7 inch nằm giữa 2 đồng hồ đo dạng analog.
Cung cấp mọi thông số như: bản đồ, vận tốc, số vòng quanh, mức tiêu thụ nhiên liệu và mọi thông tin khác liên quan đến xe.
Xem thêm :
Các kí hiệu cảnh báo trên xe VinFast Lux A2.0
Màn hình thông tin giải trí kích thước 10.4 inch của Vinfast Lux A 2.0 được đặt theo chiều dọc tạo cảm giác cao cấp và lạ mắt khi nhìn vào.
Được hỗ trợ với giao diện tiếng Việt đa dạng màu sắc, cực kì tiện nghi và dễ dàng sử dụng.Nổi bật với công nghệ sạc nhanh không dây ở bệ tì tay giúp nội thất xe luôn gọn gàng không bị vướng víu bởi các dây sạc kết nối điện thoại.
Hệ thống thông tin giải trí được tích hợp kết nối Apple CarPlay điều khiển bằng giọng nói chuẩn chung hiện nay và dàn âm thanh 13 loa (8 loa ở phiên bản tiêu chuẩn) cho âm thanh cực kì sống động.
Xem thêm :
Hướng dẫn cập nhật Apple CarPlay cho VinFast Lux A2.0
Ghế trước và hộp số của VinFast Lux A2.0
Bộ ghế trên Vinfast Lux A2.0 cao cấp được làm bằng chất liệu da Nappa cao cấp nhất.Cho hành khách trong xe cảm giác êm ái và thoải mái và đặc biệt chất liệu da của Vinfast Lux A2.0 không có mùi khó chịu của chất liệu da chất lượng kém – Một trong các yếu tố gây cảm giác say xe cho hành khách khi ngồi bên trong.
Hàng ghế trước của Vinfast Lux A2.0 có thể đẩy cao lên để đem lại tầm quan sát rộng hơn, đường cong ghế bo tròn nhẹ ôm sát cơ thể. Hàng ghế của người lái có thể điều chỉnh điện 12 hướng linh hoạt và tiện lợi.
Hộp số của xe VinFast Lux A2.0 là hộp số tự động 8 cấp của ZF. Khái quát qua về ZF để quí đọc giả có thể nắm bắt, ZF là một công ty cơ khí trụ sở tại Đức thành lập năm 1915, chuyên cung cấp linh kiện, phụ tùng cho ngành công nghiệp xe hơi.
Đây là hộp số tự động kiểu biến mô (Torque Converter) có thể thay đổi linh hoạt tính chất của quá trình sang số.
Dù chia sẻ cùng loại hộp số với BMW 5-Series (F10) và X5 (F15) nhưng Vinfast Lux A2.0 có hộp điều khiển hộp số TCM (Transmission Control Module) riêng do đối tác của VinFast phát triển.
Xem thêm :
Vì sao hộp số ZF 8 cấp trang bị trên VinFast Lux A2.0 là hộp số tốt nhất thế giới ?
Hàng ghế sau của Vinfast Lux A2.0
Hàng ghế thứ 2 của VinFast LuxA2.0 có không gian rộng rãi, phù hợp với cả những khách hàng cao trên 1m80, độ ngả lưng tốt.
Tiện nghi cho hàng ghế sau bao gồm: bệ tì tay trung tâm tích hợp hộc giữ cốc, hệ thống cửa gió điều hòa độc lập, cổng kết nối USB, ổ điện 12V và cả ổ điện 230V để sử dụng laptop, máy sấy hoặc sạc bộ đàm …
Khoang hành lý của Vinfast Lux A2.0
Không gian khoang hành lý của Vinfast LuxA 2.0 rộng rãi và còn được bố trí các hộc chứa đồ ở hai bên. Người dùng có thể để được nhiều vật dụng như 4,5 chiếc vali cỡ lớn và thậm chỉ cả túi golf.
Rất tiện dụng để có thể chứa tất cả những hàng lý cho gia đình dù là chuyến đi ngắn hay dài. Cốp sau của VinFast Lux A2.0 bản nâng cao và cao cấp có chức năng đóng mở điện.
Vận hành xe và hệ thống treo Vinfast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 có thể tự tin “đánh bại” các đối thủ cùng phân khúc với khối động cơ 2.0L tăng áp mạnh mẽ cung cấp công suất cực đại lên đến 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350Nm và hệ dẫn động cầu sau (RWD đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.0 và Euro 6.0).
Ở phiên bản base tiêu chuẩn và plus nâng cao của xe, khối động cơ này được tinh chỉnh với công suất cực đại là 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm.
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH 3 PHIÊN BẢN XE VINFAST LUX A2.0 | |||||
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | ||
Động cơ | Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên,phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300//1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu(lít/100km) | Trong đô thị | 11,11 | 10,83 | ||
Ngoài đô thị | 6,90 | 6,82 | |||
Kết hợp | 8,39 | 8,32 | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Vinfast Lux A 2.0 với cung đường trường là 5,6 lít / 100km, đường hỗn hợp là 6,5 lít / 100km và mức tiêu hao nhiên liệu đường thành phố là 9,1 lít / 100km.
Trải nghiệm thực tế cho thấy VinFast Lux A 2.0 có thể tăng tốc từ 0 lên 100km/h trong 8,9 giây với động cơ 174 mã lực và 7,1 giây với động cơ 228 mã lực.
Với hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm và hệ thống treo sau 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang mà VinFast Lux A2.0 có thể vận hành ổn định, êm ái trên mọi cung đường.
Gầm xe cao đến 150 mm – tương đối vừa phải để vượt địa hình cũng như cho khả năng bám đường tốt.
Hệ thống an toàn của Vinfast Lux A2.0
THÔNG SỐ AN TOÀN & AN NINH CỦA 3 PHIÊN BẢN XE VINFAST LUX A2.0 | |||||
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Phanh sau | Đĩa thông gió | ||||
Phanh tay điện tử | Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | ||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có | ||
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | ||||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | ||||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có |
VinFast Lux A2.0 đặt ưu tiên an toàn lên hàng đầu khi trang bị nhiều công nghệ an toàn cao cấp trên xe. Xe đã vượt qua tất cả các bài thử khắt khe với độ khó cao và đạt chứng nhận an toàn 5 sao của tổ chức ASEAN NCAP.
So sánh sự khác nhau 3 phiên bản VinFast Lux A2.0
- Thông số kỹ thuật: Động cơ 2.0L trên VinFast Lux A2.0 bản cao cấp (Premium) cho công suất cao hơn so với VinFast Lux A2.0 bản tiêu chuẩn (Base) và VinFast Lux A2.0 bản nâng cao (Plus)
- Ngoại thất xe: Viền trang trí crom thân xe, ống xả kép, mâm xe, màu kính cách nhiệt
- Nội thất: Màu nội thất và ốp trang trí nội thất, chỗ để chân bằng thép không gỉ trên bản cao cấp
- Trang bị tiện nghi: Ghế chỉnh điện, trang bị hệ thống giải trí, cốp đóng mở điện, rèm che nắng phía sau, đèn trang trí nội thất
- Trang bị an toàn: Cảm biến đỗ xe phía trước, chức năng cảnh báo điểm mù, hệ thống camera 360 độ.
Xem so sánh chi tiết các điểm khác nhau của 3 phiên bản VinFast Lux A2.0 tại bài viết ↓:
So sánh chi tiết sự khác nhau giữa 3 phiên bản xe VinFast Lux A2.0
So sánh Vinfast Lux A2.0 và các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc
Xem thêm :
So sánh VinFast Lux A2.0 và Toyota Camry chi tiết nhất
So sánh VinFast Lux A2.0 và Mazda 6 mới nhất
Kết luận
Vinfast Lux A 2.0 với khung gầm và động cơ được phát triển từ BMW 5-Series, những người dùng am hiểu về xe đều có chung quan điểm, khách hàng đang được trải nghiệm xe với chất lượng đạt 85-90% BMW nhưng có giá chỉ tương đương khoảng 45%.
“Dù đứng chung phân khúc với BMW 5-Series nhưng giá chiếc Lux A2.0 là một món hời lớn”, doanh nhân Minh Phạm – một người chơi xe có tiếng tại TP.HCM từng nhận xét về giá trị chiếc xe VinFast Lux A2.0 sau một thời gian mua về sử dụng. Cùng với các chính sách giá hấp dẫn giúp VinFast Lux A2.0 chinh phục và làm chủ được một thị trường khó tính, nơi các “ông lớn” ngoại quốc làm mưa làm gió suốt nhiều năm qua.
“Khách hàng mua xe VinFast không chỉ đơn thuần là vì niềm tự hào hàng Việt, mà còn vì niềm tin ngày càng tăng.“Với độ an toàn cao cùng chiến lược bán hàng độc đáo, xe VinFast có tính chinh phục mạnh với khách hàng”, Tiến sĩ Trần Đình Thiên – nguyên Viện trưởng Viện Kinh tế Việt Nam – nhận định.
Xem thêm :
Chọn màu xe VinFast Lux A2.0 hợp mệnh nhất với bạn
ĐÁNH GIÁ TỪ KHÁCH HÀNG
Khoảng 2 tháng trước tôi có đặt mua một chiếc VinFast Lux A2.0 màu hồng tại showroom. Được bạn nhân viên tư vấn hỗ trợ lái thử xe tại tận nhà mặc dù showroom cách chỗ mình hơi xa. Nhờ sự nhiệt tình này nên mình quyết định mua xe tại đây. Thật sự rất vui vì đã đặt niềm tin đúng chỗ. Các bạn làm việc cực kì chuyên nghiệp và có tâm, bàn giao xe đúng như thời gian đã hẹn và xe rất vừa ý mình. Chúc các bạn làm ăn phát đạt .
Gia đình tôi đã chọn mua một chiếc VinFast Lux A2.0 tại đây. Ấn tượng ban đầu là bạn nhân viên cực kì nhiệt tình, tư vấn rất kĩ và giúp chúng tôi lựa chọn được phương án tài chính hợp lí nhất khi mua xe. Showroom có tặng kèm rất nhiều phụ kiện theo xe khi chúng tôi lấy xe, thời gian giao xe đúng lịch hẹn. Cực kì hài lòng về độ chuyên nghiệp tại đây.
Rất ấn tượng về độ nhiệt tình cũng như chuyên nghiệp của nhân viên tại đây. Tôi đã quyết định đặt niềm tin chọn mua xe VinFast Lux A2.0 tại showroom này và cảm thấy vô cùng hài lòng về quyết định của mình. Giá xe ở đây rẻ hơn so với các nơi khác mà lại còn được tặng rất nhiều quà tặng đi kèm khi nhận xe. Chỉ việc lên xe đổ xăng mà đi không cần phải tốn thời gian lựa chọn gắn phụ kiện nào thêm. Nhân viên đã hỗ trợ tôi rất tốt ngay sau khi đã bàn giao xe cho tôi từ lâu. Địa điểm đáng tin tưởng để bạn trao niềm tin.
NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI KHÁCH HÀNG TÌM HIỂU XE VINFAST LUX A2.0
Hỏi : Xe VinFast Lux A2.0 có mấy phiên bản ?
Trả lời : VinFast Lux A2.0 có 3 phiên bản : VinFast Lux A2.0 bản Tiêu Chuẩn, VinFast Lux A2.0 bản Nâng Cao và VinFast Lux A2.0 bản Cao Cấp
Hỏi : Xe VinFast Lux A2.0 có mấy màu ?
Trả lời : Xe VinFast Lux A2.0 có 10 màu.
Gồm 8 màu cũ là : Đỏ, Cam, Trắng, Xám, Bạc, Xanh, Nâu, Đen ( Hiện tại 2 màu xanh và Nâu đã tạm dừng sản xuất )
Và 2 màu mới : Xanh lục Deep Ocean, Xanh lam Aurora Blue ( 2 màu này hiện tại tạm hoãn kế hoạch sản xuất tiếp )
Hỏi: Có được lái thử xe VinFast trước khi mua không? Thủ tục đăng kí lái thử như thế nào ?
Trả lời: VinFast đã chính thức nâng tổng số showroom và đại lý chính hãng trên toàn quốc lên con số 70 địa điểm trên 63 tỉnh thành trên cả nước và vẫn đang tiếp tục mở rộng thêm. Quí khách hàng có thể đến các Đại lý VinFast của chúng tôi để lái thử trải nghiệm VinFast Lux A2.0 2021 hoặc để lại thông tin để đăng ký lái thử xe MIỄN PHÍ TẠI NHÀ.
Hỏi: Ô tô VinFast Lux A2.0 có thời hạn bảo hành bao lâu?
Trả lời: Thời gian bảo hành bắt đầu tính kể từ khi chính thức nhận xe và kết thúc trong vòng 120 tháng (10 năm) hoặc 200.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước sẽ được áp dụng trước. VinFast cam kết sẽ thay thế, sửa chữa các phụ tùng của xe mới bị hỏng hóc trong trường hợp xe hoạt động trong điều kiện bình thường. Cùng với chương trình bảo hộ 24/7 miễn phí khắp cả nước trong thời gian bảo hành.
Hỏi: Xe VinFast Lux A2.0 mua trả góp giá bao nhiêu ? Trả góp xe VinFast Lux A2.0 cần trả trước bao nhiêu tiền ? Thủ tục trả góp cần những gì ?
Trả lời: Mua xe ô tô trả góp là hình thức rất phổ biến hiện nay, khách hàng có thể mua xe ô tô VinFast Lux A2.0 trả góp với mức trả trước chỉ 20% giá xe ( thời hạn vay lên tới 84 tháng) và tiền chi phí lăn bánh xe. Thủ tục mua xe ô tô VinFast trả góp đối với khách hàng cá nhân rất khá đơn giản gồm:
- Sổ hộ khẩu
- Chứng minh thư nhân dân
- Giấy kết hôn hoặc giấy độc thân
- Bảng lương sao kê ba tháng gần nhất
Đối với công ty mua xe ô tô VinFast trả góp cần:
- Bộ hồ sơ pháp lý
- Bộ hồ sơ tài chính
- Giấy phép Đăng ký kinh doanh