So sánh giá xe VinFast VF8 và VinFast VF9 lăn bánh
Giá xe VinFast VF8 chưa kèm pin áp dụng cho khách hàng tiên phong đặt cọc từ ngày 6/1/2022 – 6/4/2022 ( khách hàng có thể mua đứt pin VinFast VF8 với giá 176 triệu đồng nếu thuộc chương trình tiên phong ) :
Phiên bản xe VinFast VF8 | Giá xe VinFast VF8 niêm yết (VNĐ) | Giá xe VinFast VF8 khuyến mãi ( Giá ưu đãi cho khách hàng đặt cọc trước và chưa bao gồm áp dụng Voucher Vinhomes) (VNĐ) * |
Bản Eco | 1.057.100.000 | 907.100.000 |
Bản Plus | 1.237.500.000 | 1.087.500.000 |
Phiên bản xe VinFast VF9 | Giá Xe VinFast VF9 niêm yết (VNĐ) | Giá Xe VinFast VF9 khuyến mãi ( Giá ưu đãi cho khách hàng đặt cọc trước và chưa bao gồm áp dụng Voucher Vinhomes ) (VNĐ) |
Bản Eco | 1,443,200,000 | 1,193,200,000 |
Bản Plus | 1,571,900,000 | 1,321,900,000 |
*Giá đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi khác khi khách hàng liên hệ hoặc để lại thông tin tư vấn.
LIÊN HỆ HOTLINE VINFAST SÀI GÒN ĐỂ ĐƯỢC NHẬN ƯU ĐÃI TIÊN PHONG !Xem thêm giá lăn bánh chi tiết cùng ưu đãi đi kèm của các dòng xe điện VinFast :
Giá lăn bánh xe VinFast VF E34 cập nhật mới nhất
Giá lăn bánh xe VinFast VF5 Plus cập nhật mới nhất
Giá lăn bánh xe VinFast VF6 cập nhật mới nhất
Giá lăn bánh xe VinFast VF7 cập nhật mới nhất
Giá lăn bánh xe VinFast VF8 cập nhật mới nhất
Giá lăn bánh xe VinFast VF9 cập nhật mới nhất
- VF9 Eco: Giá bán không bao gồm pin là 1.491.000.000 VNĐ; giá bán bao gồm pin là 1.970.000.000 VNĐ.
- VF9 Plus: Giá bán không bao gồm pin là 1.685.000.000 VNĐ; giá bán bao gồm pin là 2.178.000.000 VNĐ.
Lưu ý rằng, mức giá bán này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), tuy nhiên, chưa bao gồm tùy chọn ghế cơ trưởng cho xe VF9 Plus. Tuỳ chọn ghế cơ trưởng cho VinFast VF9 bản Plus là 32.320.000 VNĐ
- VF8 Eco: Giá bán không bao gồm pin là 1.129.000.000 VNĐ; giá bán bao gồm pin là 1.459.000.000 VNĐ.
- VF8 Plus: Giá bán không bao gồm pin là 1.309.000.000 VNĐ; giá bán bao gồm pin là 1.639.000.000 VNĐ.
Lưu ý rằng, mức giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và khách hàng sẽ được tặng gói ADAS và Smart Service trị giá 132 triệu đồng.
So sánh kích thước của VinFast VF8 và VinFast VF9
- Chiều dài cơ sở (mm): VF8 là 2.950, VF9 là 3.150.
- Kích thước (mm): VF8 có kích thước dài x rộng x cao là 4.750 x 1.934 x 1.667, VF9 có kích thước dài x rộng x cao là 5.118 x 2.254 x 1.696.
- Khoảng sáng gầm xe không tải (mm): VF8 là 179, VF9 là 197.
Như vậy, kích thước của VinFast VF8 tương đương với một mẫu SUV cỡ trung hạng D, trong khi đó VinFast VF9 có kích thước tương đương với một mẫu SUV cỡ lớn hạng E. Với kích thước “nhỉnh” hơn, VinFast VF9 phù hợp cho gia đình có nhiều thành viên. Ngoài ra, với khoảng sáng gầm lớn hơn, VinFast VF9 có ưu thế hơn khi di chuyển trên địa hình gồ ghề hay ngập nước.
So sánh ngoại thất của hai mẫu xe VinFast VF8 và VF9
Mẫu xe | VinFast VF8 | VinFast VF9 |
Đèn pha | LED | LED Matrix |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ (Eco) Chỉnh điện (Plus) | Chỉnh điện |
So sánh thiết kế nội thất của VinFast VF8 và VinFast VF9
Mẫu xe | VinFast VF8 | VinFast VF9 | ||
Eco | Plus | Eco | Plus | |
Số chỗ ngồi | 5 | 7 | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Bọc da | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Chỉnh điện 6 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 10 hướng, tích hợp thông gió và sưởi | Chỉnh điện 6 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 10 hướng, tích hợp thông gió và sưởi |
Ghế VIP (tùy chọn 6 chỗ ngồi) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng | Tự động, 3 vùng |
Hệ thống loa | 8 loa | 10 loa | 13 loa | 13 loa |
Cửa sổ trời | Không | Panoramic Sunroof (Chỉnh điện) | Không | Panoramic Glassroof |
So sánh vận hành của hai mẫu xe VinFast VF8 và VinFast VF9
Cả hai mẫu xe này đều được trang bị động cơ điện và có tốc độ tối đa duy trì trong 1 phút là 200 km/h. Ngoài ra, cả hai đều sử dụng hệ dẫn động 2 cầu toàn thời gian AWD, giúp tối ưu lực kéo khi chạy đường trường, đảm bảo khả năng bám đường, an toàn khi vào cua, tăng tốc hay di chuyển trên đường trơn trượt.
Mẫu xe | VinFast VF8 | VinFast VF9 |
Động cơ | Điện | |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 200 | 200 |
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Mẫu xe | VinFast VF8 | VinFast VF9 |
Công suất tối đa (kW) | 260 (Eco) – 300 (Plus) | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 (Eco) – 620 (Plus) | 620 |
Tăng tốc từ 0-100 km/h (Mục tiêu dự kiến) | 6,5s (Eco) 5,5s (Plus) | 7,5s |
So sánh VinFast VF8 và VinFast VF9 về công nghệ an toàn trên xe :
- Hệ thống kiểm soát áp suất lốp trực tiếp dTPMS;
- Hệ thống 11 túi khí bao gồm:
- 2 túi khí trước lái và hành khách phía trước;
- 2 túi khí rèm;
- 2 túi khí bên hông hàng ghế trước;
- 2 túi khí bên hông hàng ghế sau;
- 2 túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước;
- 1 túi khí trung tâm hàng ghế trước;
- Tự động gọi cứu hộ/cấp cứu trong trường hợp khẩn cấp;
- Giám sát và cảnh báo xâm nhập xe trái phép;
- Tự động chẩn đoán lỗi trên xe;
- Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe như mức pin, mức nước làm mát, v.v
So sánh VinFast VF8 và VinFast VF9 về tính năng thông minh trên xe :
Hệ thống hỗ trợ lái ADAS
- Hỗ trợ di chuyển trong điều kiện giao thông ùn tắc;
- Hỗ trợ lái trên đường cao tốc;
- Cảnh báo lệch làn đường, tự động giữ làn khẩn cấp;
- Giám sát hành trình thích ứng;
- Điều chỉnh tốc độ thông minh;
- Cảnh báo va chạm phía trước,…
Dịch vụ thông minh Smart Service
- Trợ lý ảo có khả năng nhận diện giọng nói với độ chính xác cao đến 98%;
- Điều khiển xe thông minh qua giọng nói, màn hình trên xe hoặc điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast;
- Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ thông qua việc đồng bộ và quản lý tài khoản;
- Tính năng thông minh liên quan đến pin và trạm sạc như: đặt và hủy lịch hẹn, sạc và thu phí tự động;
- Điều hướng – dẫn đường thông minh bằng tiện ích tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và thiết lập hành trình tối ưu;
- Hỗ trợ người lái đặt/hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc, thu phí tự động;
- Tiện ích giải trí gia đình như giải trí bằng âm thanh (nghe nhạc, radio, podcast, sách audio), trò chơi điện tử,… tích hợp trên màn hình cảm ứng hoặc đồng bộ với điện thoại di động;
- Tiện ích văn phòng: Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói …
Hệ thống thông tin giải trí
- Màn hình cảm ứng lớn với độ phân giải cao, tương thích với nhiều loại tập tin đa phương tiện;
- Các tính năng thông minh như kết nối không dây với thiết bị di động, truy cập mạng Internet thông qua Wifi, điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast;
- Tích hợp các ứng dụng thông dụng như Google Maps, Youtube, Spotify, v.v… giúp người dùng có trải nghiệm giải trí tuyệt vời trong suốt hành trình.